Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi SOKU thành USD

SOKU/USD: 1 SOKU = 0.{5}5215 USD. Giá chuyển đổi 1 SokuSwap (SOKU) thành Đô la Mỹ (USD) là 0.{5}5215 USD hôm nay.
SOKU
SOKU
USD
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá SOKU/USD theo thời gian thực, giúp chuyển đổi SokuSwap (SOKU) thành Đô la Mỹ (USD) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 SOKU hiện có giá trị là 0.00 USD. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 SOKU hiện có giá 0.00 USD, nghĩa là mua 5 SOKU sẽ mất 0.00 USD. Tương tự, $1 USD có thể được chuyển đổi thành 191,746.37 SOKU và $50 USD có thể được chuyển đổi thành 958,731.83 SOKU, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi SOKU sang USD

Chuyển đổi USD sang SOKU

SokuSwap
Đô la Mỹ
1 SOKU
0.{5}5215  USD
2 SOKU
0.{4}1043  USD
5 SOKU
0.{4}2608  USD
10 SOKU
0.{4}5215  USD
20 SOKU
0.0001043  USD
50 SOKU
0.0002608  USD
100 SOKU
0.0005215  USD
200 SOKU
0.001043  USD
500 SOKU
0.002608  USD
1000 SOKU
0.005215  USD
5000 SOKU
0.02608  USD
10000 SOKU
0.05215  USD
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi SOKU thành USD toàn diện, cho thấy giá trị của SokuSwap tính theo Đô la Mỹ đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 SOKU sang USD, lên đến 10000 SOKU, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Đô la Mỹ
SokuSwap
1 USD
191,746.37 SOKU
10 USD
1,917,463.66 SOKU
50 USD
9,587,318.29 SOKU
100 USD
19,174,636.59 SOKU
200 USD
38,349,273.18 SOKU
500 USD
95,873,182.94 SOKU
1000 USD
191,746,365.88 SOKU
2000 USD
383,492,731.77 SOKU
5000 USD
958,731,829.42 SOKU
10000 USD
1,917,463,658.84 SOKU
50000 USD
9,587,318,294.19 SOKU
100000 USD
19,174,636,588.39 SOKU
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi USD thành SOKU toàn diện, cho thấy giá trị của Đô la Mỹ tính theo SokuSwap đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 USD sang SOKU, lên đến 100000 USD, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ SOKU/USD

SOKU/USD: 1 SOKU = 0.{5}5215 USD; 2025/04/30 11:23:52
Trong 1D vừa qua, SokuSwap đã thay đổi +0.27% thành USD. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy SokuSwap(SOKU) đã thay đổi +0.27% thành USD trong khi đó Đô la Mỹ(USD) đã thay đổi % thành SOKU trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi SOKU sang USD: Biến động và thay đổi giá của SokuSwap/USD

Giá SokuSwap cao nhất theo USD 7 ngày qua là 0.{5}5265 USD trong khi giá SokuSwap thấp nhất theo USD trong 7 ngày qua là 0.{5}5123 USD. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá SokuSwap theo USD trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá SOKU theo USD trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
0.{5}5215 USD
0.{5}5265 USD
0.{5}5265 USD
0.{5}7195 USD
Thấp
0.{5}5199 USD
0.{5}5123 USD
0.{5}4501 USD
0.{5}4395 USD
Bình thường
0 USD
0 USD
0 USD
0 USD
Biến động
%
%
%
%
Biến động
+0.27%
-0.90%
+5.92%
-4.21%

Thông tin SokuSwap

Số liệu thị trường SOKU sang USD

SOKU/USD:
$0.{5}5215
Khối lượng SOKU 24 giờ:
--
Vốn hóa thị trường SOKU:
--
Nguồn cung lưu hành SOKU:
0 SOKU

Tỷ giá SOKU sang USD hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi SokuSwap thành Đô la Mỹ đang giảm trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của SokuSwap là $0.{5}5215 mỗi SOKU, với tổng vốn hoá thị trường của $0 USD dựa trên nguồn cung lưu hành của -- SOKU. Khối lượng giao dịch của SokuSwap đã thay đổi 0.00% ($0 USD) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của SOKU là $0.

Thông tin thêm về SokuSwap trên Bitget

Thông tin Đô la Mỹ

V đng đô la M (USD)

Đô la M (USD) là gì?

Đô la M (USD), đưc ký hiu theo mã ISO là USD và thưng đưc viết tt là US$, là tin t chính thc ca Hp chúng quc Hoa K. Đây là mt trong nhng loi tin t d nhn biết và có nh hưng nht trên thế gii. USD đưc s dng Hoa K và các lãnh th chính thc ca Hoa K, như Puerto Rico, Guam, America Samoa, Qun đo Virgin thuc M và Qun đo Bc Marina. Ngoài ra, 11 quc gia khác s dng USD làm tin t chính thc, bao gm Ecuador, El Salvador, Zimbabwe, Palau, Qun đo Marshall, Panama, Qun đo Virgin thuc Anh, Turks và Caicos, Timor-Leste, Micronesia và Bonaire.

Vic phát hành và qun lý USD là trách nhim ca Cc D tr Liên bang, ngân hàng trung ương Hoa K. Cc D tr Liên bang, hay "Fed", qun lý chính sách tin t ca đt nưc và đm bo s n đnh và toàn vn ca tin t. B Tài chính Hoa K, thông qua Cc Khc và In, đưc giao nhim v in tin giy, trong khi S đúc tin Hoa K sn xut tin xu.

V lch s ca USD

Đô la M (USD) có mt lch s phong ph, phn ánh s phát trin ca Hoa K. Ban đu phi vt ln vi các loi ngoi t đa dng sau đc lp, nhu cu v mt h thng hp nht đã dn đến vic Quc hi Lc đa chp nhn đng đô la làm tin t quc gia vào ngày 6 tháng 7 năm 1785. S la chn này b nh hưng bi s thnh hành ca đng đô la Tây Ban Nha châu M. Đo lut đúc tin năm 1792 tiếp tc thiết lp đng thái này, to ra Cc Đúc tin Hoa K và xác đnh giá tr ca đng đô la bng vàng và bc, khi xưng tiêu chun lưng kim nhm n đnh nn kinh tế quc gia và đt nn móng cho tăng trưng tài chính trong tương lai. Thế k 20 chng kiến ​​s gia tăng nh hưng toàn cu ca USD, đc bit là vi Hip đnh Bretton Woods năm 1944, neo các đng tin toàn cu vi đng đô la, sau đó liên kết vi vàng, khiến nó tr thành đng tin d tr chính trên toàn thế gii. Trng thái này phát trin vào năm 1971 khi USD chuyn sang tin t pháp đnh, đưc h tr bi qu tín dng và tín dng ca chính ph Hoa K.

Tin giy và tin xu USD

Hoa K hin in các loi tin có mnh giá $1, $2, $5, $10, $20, $50 và $100. Vic in tin mnh giá trên 100 USD đã chm dt vào năm 1946 và vic lưu hành chính thc dng li vào năm 1969. Các t tin hin đi ca Hoa K đã kết hp các màu sc b sung k t năm 2004 đ phân bit và kế hoch đang đưc tiến hành đ b sung các tính năng xúc giác đưc ci thin cho ngưi khiếm th.

B Đúc tin cũng sn xut tin xu có mnh giá 1 xu (penny), 5 xu (niken), 10 xu (dime), 25 xu (quarter), 50 xu (na đô la) và 1 đô la. Nhng đng tin này đưc s dng cho các giao dch hàng ngày và cũng bao gm các phiên bn sưu tm và k nim.

Đng tin d tr ca thế gii

Vic đng đô la M tr thành đng tin d tr ca thế gii bt ngun t s kết hp ca các s kin lch s và chiến lưc kinh tế. Ni lên như mt cưng quc kinh tế thng tr vào đu thế k 20, Hoa K đã cng c v thế ca đng đô la thông qua vic thành lp Cc D tr Liên bang vào năm 1913 và tích lũy lưng vàng d tr đáng k trong Thế chiến I. Hip đnh Bretton Woods năm 1944, trong đó 44 Các quc gia đng minh đã neo đng tin ca h vi đng đô la, đánh du mt thi đim quan trng, liên kết hiu qu tài chính và thương mi toàn cu vi đng tin ca M. Điu này đưc cng c bi sc mnh và quy mô ca nn kinh tế M cũng như s thng tr ca th trưng tài chính nưc này. Vào năm 2022, đng đô la chiếm 59% tng d tr ngân hàng nưc ngoài, phn ánh tm nh hưng toàn cu lâu dài ca nó. Bt chp các cuc tho lun v vic phi đô la hóa, đng đô la M vn là đng tin d tr chính, mt minh chng cho vai trò trung tâm ca nó trong h thng kinh tế quc tế.

Ch s Đô la M (USDX) là gì?

Ch s Đô la M (USDX) là mt công c tài chính quan trng đ đo lưng giá tr ca Đô la M (USD) so vi r ngoi t. Đưc thành lp vào năm 1973, USDX đưc to ra sau s sp đ ca Tha thun Bretton Woods. Ch s này bao gm s kết hp đa dng ca các loi tin t, ban đu bao gm 17 loi tin t t 17 quc gia. Tuy nhiên, vi s ra đi ca đng Euro vào năm 1999, ch s này đã đưc điu chnh và hin nay ch yếu theo dõi đng USD so vi 6 loi tin t chính trên thế gii: Euro (EUR), Yên Nht (JPY), Bng Anh (GBP), Đô la Canada ( CAD), Krona Thy Đin (SEK) và Franc Thy Sĩ (CHF).

Mi quan h gia USD và vàng là gì?

Trong lch s, Đô la M (USD) đưc gn cht vi vàng, hot đng theo h thng bn v vàng. H thng này, đưc chính thc hóa vào đu thế k 20, đã neo giá tr ca USD vi mt lưng vàng c th, mang li s n đnh và nim tin vào giá tr ca đng tin. Tuy nhiên, vào năm 1971, điu này đã thay đi đáng k vi "Cú sc Nixon", chm dt kh năng chuyn đi ca USD thành vàng và chuyn đng tin này sang h thng tin pháp đnh. Đng thái này đã tách giá tr ca USD khi vàng, khiến nó chu s tác đng ca các ngun lc th trưng và chính sách ca chính ph.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá SokuSwap phổ biến nhất là SOKU sang USD, trong đó mã của SokuSwap là SOKU. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị USD đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 95127.73 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 1807.60 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.25 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 147.49 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 83702.89 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 71155.54 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 131637.75 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 534912.74 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 8063387.88 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 49.67 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi SOKU sang USD

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi SOKU sang USD
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua SOKU (hoặc USDT) bằng USD (United States Dollar)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp SOKU bằng USD. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua SOKU bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi SokuSwap phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
SOKU đến TWD
1 SOKU thành NT$0.0001667 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
SOKU đến CNY
1 SOKU thành ¥0.{4}3790 CNY
popular info Đô la Mỹ
SOKU đến USD
1 SOKU thành $0.{5}5215 USD
popular info Euro
SOKU đến EUR
1 SOKU thành €0.{5}4589 EUR
popular info Đô la Canada
SOKU đến CAD
1 SOKU thành C$0.{5}7217 CAD
popular info Won Hàn Quốc
SOKU đến KRW
1 SOKU thành ₩0.007415 KRW
popular info Yên Nhật
SOKU đến JPY
1 SOKU thành ¥0.0007452 JPY
popular info Bảng Anh
SOKU đến GBP
1 SOKU thành £0.{5}3901 GBP
popular info Real Brazil
SOKU đến BRL
1 SOKU thành R$0.{4}2933 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang USD

other assets Alpaca Finance
ALPACA đến USD
1 ALPACA thành $0.7706 USD
other assets Pundi X (New)
PUNDIX đến USD
1 PUNDIX thành $0.5553 USD
other assets LooksRare
LOOKS đến USD
1 LOOKS thành $0.01995 USD
other assets Drift
DRIFT đến USD
1 DRIFT thành $0.7618 USD
other assets Biswap
BSW đến USD
1 BSW thành $0.04599 USD
other assets Shentu
CTK đến USD
1 CTK thành $0.4933 USD
other assets BNB
BNB đến USD
1 BNB thành $601.77 USD
other assets Axelar
AXL đến USD
1 AXL thành $0.3901 USD
other assets Bubblemaps
BMT đến USD
1 BMT thành $0.1411 USD
other assets Wing Finance
WING đến USD
1 WING thành $1.01 USD

Bảng chuyển đổi từ SOKU sang USD

Tỷ giá hoán đổi của SokuSwap đang tăng.
Tỷ giá hoán đổi 1 SOKU thành Đô la Mỹ đã thay đổi -0.90% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động +0.27%, đạt mức cao nhất là 0.{5}5215 USD và mức thấp nhất là 0.{5}5199 USD . Một tháng trước, giá trị của 1 SOKU là $0.{5}4924 USD , thay đổi +5.92% so với giá hiện tại. SokuSwap đã thay đổi
-$
0.0003646USD
, tương đương mức thay đổi -98.59% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng11:23 am hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 SOKU$0.{5}2608$0.{5}2601
+0.27%
1 SOKU$0.{5}5215$0.{5}5201
+0.27%
5 SOKU$0.{4}2608$0.{4}2601
+0.27%
10 SOKU$0.{4}5215$0.{4}5201
+0.27%
50 SOKU$0.0002608$0.0002601
+0.27%
100 SOKU$0.0005215$0.0005201
+0.27%
500 SOKU$0.002608$0.002601
+0.27%
1000 SOKU$0.005215$0.005201
+0.27%

Câu Hỏi Thường Gặp SOKU/USD

1 SokuSwap bằng bao nhiêu USD?
Hiện tại, giá 1 SokuSwap (SOKU) trong Đô la Mỹ (USD) là $0.{5}5215.
Tôi có thể mua bao nhiêu SOKU với 1 USD?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 191,746.37 SOKU đối với USD.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển SOKU sang USD?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi SOKU sang USD của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng SOKU bất kỳ sang USD. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 USD tương đương 958,731.83 SOKU, trong khi 5 SOKU sẽ có giá khoảng 0.{4}2608USD.
Giá cao nhất của SOKU/USD trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 SOKU tính theo USD là $0.04399. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 SOKU/USD có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của SokuSwap tính theo USD như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi SokuSwap (SOKU) đã giảm 0.90%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi SokuSwap (SOKU) đã tăng 5.92% so với Đô la Mỹ (USD).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ SOKU thành USD?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa SokuSwap và Đô la Mỹ, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của SOKU/USD. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với SOKU hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá SOKU/USD tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá SOKU/USD giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá SOKU/USD. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của SokuSwap và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.