Danh mục tiền điện tử
Chúng tôi có các danh mục tiền điện tử đa dạng để làm nổi bật các đặc điểm của các loại tiền điện tử này. Các danh mục được sắp xếp theo biến động giá trung bình trong 24 giờ. Nhấp vào từng danh mục tiền điện tử để xem tất cả thông tin tiền tệ cho danh mục đó.
Tên | Giá trung bình 24h % | Vốn hóa thị trường | Khối lượng 24h | Số coin tăng/giảm | Coin hàng đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|
51 | Hệ sinh thái Paal | +8.87% | $2.23B | $300.98M | 10 / 2 | |
52 | Yearn Partnerships | +8.80% | $810.92M | $197.05M | 7 / 1 | |
53 | Fabric Ventures Portfolio | +8.70% | $2.40T | $81.31B | 16 / 1 | |
54 | Chia sẻ tập tin | +8.69% | $7.97B | $746.36M | 31 / 5 | |
55 | Hệ sinh thái Treasure (MAGIC) | +8.68% | $0.00 | $1,505.81 | 2 / 1 | |
56 | Hashkey Capital Portfolio | +8.63% | $463.95B | $29.54B | 25 / 1 | |
57 | Blockchain Capital Portfolio | +8.54% | $2.41T | $83.36B | 21 / 1 | --/--/-- |
58 | Chỉ số DeFi | +8.39% | $204.23M | $57.62M | 3 / 1 | |
59 | BoostVC Portfolio | +8.37% | $2.39T | $81.00B | 13 / 1 | --/--/-- |
60 | Binance Launchpool | +8.33% | $22.29B | $4.56B | 51 / 1 | |
61 | Nhỏ lẻ | +8.33% | $147.74M | $47.98M | 6 / 1 | |
62 | Placeholder Ventures Portfolio | +8.33% | $2.39T | $80.46B | 16 / 1 | --/--/-- |
63 | Danh tính | +8.31% | $4.18B | $440.05M | 21 / 2 | |
64 | Tài Sản Thế Giới Thực | +8.29% | $69.85B | $5.58B | 105 / 14 | |
65 | Modular Blockchain | +8.24% | $12.56B | $1.80B | 17 / 1 | |
66 | Quyền riêng tư | +8.24% | $11.42B | $1.36B | 64 / 14 | |
67 | Sino Global Capital | +8.12% | $639.67M | $118.02M | 1 / 1 | |
68 | 2017/18 Alt season | +8.10% | $2.19T | $65.67B | 18 / 1 | |
69 | Hệ sinh thái Doge Chain | +8.09% | $26.62M | $1.25M | 6 / 1 | |
70 | Galaxy Digital Portfolio | +8.04% | $2.09T | $59.96B | 11 / 1 | --/--/-- |
71 | Multicoin Capital Portfolio | +8.03% | $546.62B | $31.01B | 25 / 3 | |
72 | Hệ sinh thái Solana | +8.02% | $335.49B | $141.30B | 601 / 111 | |
73 | Binance Labs Portfolio | +8.02% | $2.41T | $84.83B | 51 / 5 | --/--/-- |
74 | Zero Knowledge Proofs | +8.00% | $13.93B | $2.11B | 52 / 7 | |
75 | Electric Global Portfolio | +7.95% | $2.41T | $83.19B | 15 / 1 | --/--/-- |
76 | Sáng tạo nội dung | +7.91% | $11.73B | $2.29B | 41 / 10 | |
77 | Token sàn giao dịch tập trung (CEX) | +7.87% | $127.77B | $1.89B | 37 / 14 | |
78 | Gemini Frontier Fund | +7.86% | $101.30M | $6.91M | 2 / 1 | |
79 | Coinbase Ventures Portfolio | +7.81% | $2.46T | $92.81B | 49 / 3 | --/--/-- |
80 | Polychain Capital Portfolio | +7.77% | $2.43T | $83.67B | 31 / 2 | --/--/-- |
81 | Standard Crypto Portfolio | +7.75% | $11.76B | $1.85B | 11 / 1 | |
82 | Trustswap Launchpad | +7.74% | $79.68M | $3.20M | 16 / 4 | |
83 | Framework Ventures Portfolio | +7.71% | $2.40T | $82.95B | 14 / 1 | --/--/-- |
84 | Khả năng tương tác | +7.71% | $12.02B | $1.50B | 56 / 8 | |
85 | Truyền thông | +7.67% | $33.57B | $2.58B | 38 / 8 | |
86 | AI & Dữ liệu lớn | +7.63% | $53.98B | $5.85B | 243 / 42 | |
87 | a16z Portfolio | +7.63% | $2.54T | $90.79B | 24 / 1 | --/--/-- |
88 | Pantera Capital Portfolio | +7.62% | $2.55T | $91.69B | 51 / 3 | --/--/-- |
89 | TokenFi Launchpad | +7.61% | $2.08B | $391.60M | 4 / 1 | --/--/-- |
90 | DeFiance Capital Portfolio | +7.59% | $17.14B | $2.21B | 15 / 2 | |
91 | Runes | +7.58% | $1.22B | $245.46M | 15 / 3 | |
92 | Hệ sinh thái Harmony | +7.57% | $11.72B | $360.33M | 13 / 1 | |
93 | Hệ sinh thái Near Protocol | +7.55% | $27.66B | $2.40B | 26 / 1 | |
94 | Chủ đề mèo | +7.49% | $3.37B | $439.47M | 133 / 23 | |
95 | DragonFly Capital Portfolio | +7.44% | $2.40T | $81.32B | 21 / 1 | --/--/-- |
96 | Nomad Capital | +7.42% | $437.41M | $214.04M | 3 / 1 | |
97 | Hệ sinh thái Injective | +7.27% | $205.67B | $126.83B | 109 / 4 | --/--/-- |
98 | Tài sản phá sản của Celsius | +7.25% | $118.82B | $2.89B | 6 / 1 | |
99 | Arrington XRP Capital Portfolio | +7.14% | $167.47B | $9.41B | 33 / 2 | --/--/-- |
100 | Farming as a Service (FaaS) | +7.11% | $0.00 | $340.06 | 3 / 1 |
Câu Hỏi Thường Gặp
Tại sao có quá nhiều danh mục tiền điện tử?
Hệ sinh thái blockchain đã phát triển mạnh mẽ và đa dạng. Nhằm tăng cường sự hiểu biết về trạng thái của từng dự án mô-đun, các nhà đầu tư đã thiết lập nhiều loại tiền điện tử khác nhau. Có 4 loại danh mục tiền điện tử chính, mỗi loại chứa nhiều loại nhỏ:
Các hệ sinh thái chuỗi công khai như hệ sinh thái Bitcoin, Ethereum, Arbitrum và Zkysnc Era.
Danh mục đầu tư của các tổ chức như a16z, DCG, Galaxy Digital, Multicoin Capital, ....
Các khái niệm ngành như Metaverse, DeFi, NFT, Web3, DAO, stablecoin, Layer 2, Rollup, Memes, Chơi để kiếm tiền (Play to Earn) và Có thể khai thác (Mineable).
Các kịch bản ứng dụng như game, AI và dữ liệu lớn, thể thao, giáo dục, ....
Số lượng danh mục tiền điện tử có cố định không?
Số lượng danh mục tiền điện tử không cố định. Với sự phát triển của ngành công nghiệp blockchain và sự xuất hiện của các điểm nóng trong ngành, số lượng các loại tiền điện tử thường tiếp tục tăng.
Tổng vốn hóa thị trường của từng loại tiền điện tử được tính như thế nào?
Vốn hóa thị trường danh mục tiền điện tử là tổng vốn hóa thị trường của tất cả các loại tiền tệ trong danh mục.
Các danh mục tiền điện tử giúp ích gì cho đầu tư?
Các danh mục tiền điện tử hữu ích cho việc đầu tư theo hai cách:
1. Danh mục tiền điện tử cho phép các nhà đầu tư so sánh tốt hơn hiệu suất của các loại tiền tệ thuộc cùng danh mục để chọn mục tiêu đầu tư tốt nhất.
2. Khi thị trường có các điểm nóng thì các dự án trong danh mục tiền điện tử sẽ có hiệu suất thị trường rõ ràng. Danh mục tiền điện tử giúp các nhà đầu tư nhanh chóng hiểu được tình trạng của các dự án trong danh mục này để nắm bắt cơ hội ở các điểm nóng thị trường.