Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi VEX thành TWD

VEX/TWD: 1 VEX = 0.008887 TWD. Giá chuyển đổi 1 VELOREX (VEX) thành Đô la Đài Loan mới (TWD) là 0.008887 TWD hôm nay.
VEX
VEX
TWD
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá VEX/TWD theo thời gian thực, giúp chuyển đổi VELOREX (VEX) thành Đô la Đài Loan mới (TWD) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 VEX hiện có giá trị là 0.01 TWD. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 VEX hiện có giá 0.01 TWD, nghĩa là mua 5 VEX sẽ mất 0.04 TWD. Tương tự, NT$1 TWD có thể được chuyển đổi thành 112.52 VEX và NT$50 TWD có thể được chuyển đổi thành 562.61 VEX, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi VEX sang TWD

Chuyển đổi TWD sang VEX

VELOREX
Đô la Đài Loan mới
1 VEX
0.008887  TWD
10 VEX
0.08887  TWD
100 VEX
0.8887  TWD
5000 VEX
44.44  TWD
10000 VEX
88.87  TWD
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi VEX thành TWD toàn diện, cho thấy giá trị của VELOREX tính theo Đô la Đài Loan mới đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 VEX sang TWD, lên đến 10000 VEX, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Đô la Đài Loan mới
VELOREX
100 TWD
11,252.25 VEX
500 TWD
56,261.26 VEX
1000 TWD
112,522.52 VEX
2000 TWD
225,045.04 VEX
5000 TWD
562,612.6 VEX
10000 TWD
1,125,225.21 VEX
50000 TWD
5,626,126.05 VEX
100000 TWD
11,252,252.1 VEX
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi TWD thành VEX toàn diện, cho thấy giá trị của Đô la Đài Loan mới tính theo VELOREX đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 TWD sang VEX, lên đến 100000 TWD, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ VEX/TWD

VEX/TWD: 1 VEX = 0.008887 TWD; 2025/04/30 00:13:24
Trong 1D vừa qua, VELOREX đã thay đổi -0.26% thành TWD. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy VELOREX(VEX) đã thay đổi -0.26% thành TWD trong khi đó Đô la Đài Loan mới(TWD) đã thay đổi % thành VEX trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi VEX sang TWD: Biến động và thay đổi giá của VELOREX/TWD

Giá VELOREX cao nhất theo TWD 7 ngày qua là 0.009007 TWD trong khi giá VELOREX thấp nhất theo TWD trong 7 ngày qua là 0.008887 TWD. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá VELOREX theo TWD trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá VEX theo TWD trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
0.008911 TWD
0.009007 TWD
0.009613 TWD
0.01210 TWD
Thấp
0.008887 TWD
0.008887 TWD
0.008606 TWD
0.008606 TWD
Bình thường
0 TWD
0 TWD
0 TWD
0 TWD
Biến động
%
%
%
%
Biến động
-0.26%
-1.33%
-7.55%
-25.05%

Thông tin VELOREX

Số liệu thị trường VEX sang TWD

VEX/TWD:
NT$0.008887
Khối lượng VEX 24 giờ:
--
Vốn hóa thị trường VEX:
--
Nguồn cung lưu hành VEX:
0 VEX

Tỷ giá VEX sang TWD hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi VELOREX thành Đô la Đài Loan mới đang giảm trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của VELOREX là NT$0.008887 mỗi VEX, với tổng vốn hoá thị trường của NT$0 TWD dựa trên nguồn cung lưu hành của -- VEX. Khối lượng giao dịch của VELOREX đã thay đổi 0.00% (NT$0 TWD) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của VEX là NT$0.

Thông tin thêm về VELOREX trên Bitget

Thông tin Đô la Đài Loan mới

Gii thiu v đng Đô la Đài Loan mi (TWD)

Đô la Đài Loan (TWD) mi là gì?

Đng Đô la Đài Mi (TWD), đưc ký hiu là NT$ và đôi khi đưc viết tt là NT, là đng tin chính thc ca Đài Loan. Mã tin t quc tế ca nó là TWD. Đng tin này đã đưc gii thiu vào năm 1949, thay thế cho Đô la Đài Loan cũ. Đơn v cơ bn ca TWD đưc gi là mt nhân dân t, có th chia nh hơn na thành mưi chiao và 100 fen, tuy nhiên nhng đơn v nh hơn này hiếm khi đưc s dng trong các giao dch hàng ngày. Đô la Đài Loan mi là phương tin thanh toán hp pháp duy nht đưc s dng cho tt c các giao dch ti Đài Loan.

Đô la Đài Mi (TWD) đưc phát hành bi Ngân hàng Trung ương ca Cng hòa Trung Hoa (Đài Loan). Ngân hàng Trung ương này đã tiếp nhn vic phát hành TWD vào năm 2000. Trưc đó, t khi nó đưc gii thiu vào năm 1949 cho đến năm 2000, Ngân hàng Đài Loan là cơ quan chu trách nhim phát hành đng tin này. S chuyn giao trách nhim này cho Ngân hàng Trung ương Cng hòa Trung Hoa đã đánh du s nâng cp ca TWD t mt đng tin cp tnh lên thành đng tin cp quc gia.

V lch s ca TWD

TWD đưc gii thiu vào ngày 15 tháng 6 năm 1949, thay thế đng Đô la Đài Loan Cũ vi t l 40,000 Đô la cũ đi 1 Đô la Đài Loan mi. S thay đi này nhm mc đích chng li tình trng lm phát cc k nghiêm trng mà Trung Quc Dân quc đang phi đi mt trong thi gian Ni chiến Trung Quc. Vic gii thiu đng tin mi đã đánh du mt thi đim quan trng trong lch s kinh tế ca Đài Loan, đt nn móng cho s n đnh tài chính trong tương lai.

Tin giy và tin xu TWD

TWD đưc phát hành dưi nhiu dng tin giy và tin xu. Tin giy đưc phát hành vi các mnh giá NT$100, NT$200 (ít đưc s dng), NT$500, NT$1000 và NT$2000. Các loi tin xu bao gm các mnh giá NT$1, NT$5, NT$10, NT$20 (hiếm khi đưc s dng) và NT$50.

S khác bit gia Đô la Đài Loan mi và Đô la Đài Loan cũ là gì?

Đng Đô la Đài Loan mi (TWD) đưc gii thiu vào năm 1949, thay thế Đô la Đài Cũ đ chng li tình trng lm phát cc k cao mà Đài Loan phi đi mt sau Chiến tranh Thế gii th hai. S thay đi này din ra khi Đài Loan chuyn t quyn kim soát ca Nht Bn sang Cng hòa Trung Hoa, đánh du bi s bt n kinh tế do cuc ni chiến đang din ra ti Trung Quc. Đô la Đài Loan Cũ, b nh hưng bi giá tr gim nhanh chóng, đã dn đến vic phát hành các t tin giy có mnh giá cc k cao, đt ti 1 triu Đô la Đài Loan Cũ vào năm 1949. Ngưc li hoàn toàn, Đô la Đài Loan mi đưc gii thiu vi t l đi 1 Đô la Đài Mi đi đưc 40,000 Đô la Đài Cũ, mt bưc ngot quan trng trong vic n đnh nn kinh tế Đài Loan. Ban đu đưc phát hành bi Ngân hàng Đài Loan chu trách nhim v Đô la Đài Loan Mi sau đó đưc chuyn giao cho Ngân hàng Trung ương Cng hòa Trung Hoa (Đài Loan) vào năm 2000, cng c v thế ca nó như đng tin quc gia và biu tưng cho mt bưc tiến quan trng ng ti s phc hi và n đnh kinh tế.

Có th s dng TWD Trung Quc không?

Không, Đô la Đài Loan Mi (TWD) thông thưng không đưc chp nhn cho các giao dch thông thưng Trung Quc Đi lc. Ti Trung Quc, đng tin chính thc là Đng Nhân dân t (CNY), còn đưc gi là Renminbi (RMB). Đ thc hin các giao dch hàng ngày ti Trung Quc, như mua sm hàng hóa hoc dch v, bn cn s dng Nhân dân t.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá VELOREX phổ biến nhất là VEX sang TWD, trong đó mã của VELOREX là VEX. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị TWD đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 95082.58 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 1822.24 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.28 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 148.18 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 83482.51 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 70903.08 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 131499.21 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 534364.10 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 8098059.73 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 49.85 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi VEX sang TWD

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi VEX sang TWD
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua VEX (hoặc USDT) bằng TWD (New Taiwan Dollar)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp VEX bằng TWD. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua VEX bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi VELOREX phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
VEX đến TWD
1 VEX thành NT$0.008887 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
VEX đến CNY
1 VEX thành ¥0.001999 CNY
popular info Đô la Mỹ
VEX đến USD
1 VEX thành $0.0002748 USD
popular info Euro
VEX đến EUR
1 VEX thành €0.0002413 EUR
popular info Đô la Canada
VEX đến CAD
1 VEX thành C$0.0003801 CAD
popular info Won Hàn Quốc
VEX đến KRW
1 VEX thành ₩0.3936 KRW
popular info Yên Nhật
VEX đến JPY
1 VEX thành ¥0.03909 JPY
popular info Bảng Anh
VEX đến GBP
1 VEX thành £0.0002049 GBP
popular info Real Brazil
VEX đến BRL
1 VEX thành R$0.001545 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang TWD

other assets Alpaca Finance
ALPACA đến TWD
1 ALPACA thành NT$6.22 TWD
other assets Sign
SIGN đến TWD
1 SIGN thành NT$3.28 TWD
other assets Cookie DAO
COOKIE đến TWD
1 COOKIE thành NT$5.93 TWD
other assets Pi
PI đến TWD
1 PI thành NT$18.58 TWD
other assets BNB
BNB đến TWD
1 BNB thành NT$19,437.29 TWD
other assets Initia
INIT đến TWD
1 INIT thành NT$27.67 TWD
other assets Solayer
LAYER đến TWD
1 LAYER thành NT$105.17 TWD
other assets Pundi X (New)
PUNDIX đến TWD
1 PUNDIX thành NT$15.54 TWD
other assets Bitcoin
BTC đến TWD
1 BTC thành NT$3,050,089.43 TWD
other assets Safe
SAFE đến TWD
1 SAFE thành NT$18.23 TWD

Bảng chuyển đổi từ VEX sang TWD

Tỷ giá hoán đổi của VELOREX đang giảm.
Tỷ giá hoán đổi 1 VEX thành Đô la Đài Loan mới đã thay đổi -1.33% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động -0.26%, đạt mức cao nhất là 0.008911 TWD và mức thấp nhất là 0.008887 TWD . Một tháng trước, giá trị của 1 VEX là NT$0.009613 TWD , thay đổi -7.55% so với giá hiện tại. VELOREX đã thay đổi
-NT$
0.03682TWD
, tương đương mức thay đổi -80.55% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng00:13 am hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 VEXNT$0.004444NT$0.004455
-0.26%
1 VEXNT$0.008887NT$0.008911
-0.26%
5 VEXNT$0.04444NT$0.04455
-0.26%
10 VEXNT$0.08887NT$0.08911
-0.26%
50 VEXNT$0.4444NT$0.4455
-0.26%
100 VEXNT$0.8887NT$0.8911
-0.26%
500 VEXNT$4.44NT$4.46
-0.26%
1000 VEXNT$8.89NT$8.91
-0.26%

Câu Hỏi Thường Gặp VEX/TWD

1 VELOREX bằng bao nhiêu TWD?
Hiện tại, giá 1 VELOREX (VEX) trong Đô la Đài Loan mới (TWD) là NT$0.008887.
Tôi có thể mua bao nhiêu VEX với 1 TWD?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 112.52 VEX đối với TWD.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển VEX sang TWD?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi VEX sang TWD của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng VEX bất kỳ sang TWD. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 TWD tương đương 562.61 VEX, trong khi 5 VEX sẽ có giá khoảng 0.04444TWD.
Giá cao nhất của VEX/TWD trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 VEX tính theo TWD là NT$0.7231. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 VEX/TWD có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của VELOREX tính theo TWD như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi VELOREX (VEX) đã giảm 1.33%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi VELOREX (VEX) đã giảm 7.55% so với Đô la Đài Loan mới (TWD).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ VEX thành TWD?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa VELOREX và Đô la Đài Loan mới, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của VEX/TWD. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với VEX hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá VEX/TWD tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá VEX/TWD giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá VEX/TWD. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của VELOREX và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.