Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi NAVI thành TWD

NAVI/TWD: 1 NAVI = 43.69 TWD. Giá chuyển đổi 1 Navigator Exchange (NAVI) thành Đô la Đài Loan mới (TWD) là 43.69 TWD hôm nay.
NAVI
NAVI
TWD
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá NAVI/TWD theo thời gian thực, giúp chuyển đổi Navigator Exchange (NAVI) thành Đô la Đài Loan mới (TWD) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 NAVI hiện có giá trị là 43.69 TWD. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 NAVI hiện có giá 43.69 TWD, nghĩa là mua 5 NAVI sẽ mất 218.43 TWD. Tương tự, NT$1 TWD có thể được chuyển đổi thành 0.02289 NAVI và NT$50 TWD có thể được chuyển đổi thành 0.1145 NAVI, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi NAVI sang TWD

Chuyển đổi TWD sang NAVI

Navigator Exchange
Đô la Đài Loan mới
10 NAVI
436.87  TWD
20 NAVI
873.74  TWD
50 NAVI
2,184.34  TWD
100 NAVI
4,368.68  TWD
200 NAVI
8,737.37  TWD
500 NAVI
21,843.42  TWD
1000 NAVI
43,686.84  TWD
5000 NAVI
218,434.18  TWD
10000 NAVI
436,868.35  TWD
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi NAVI thành TWD toàn diện, cho thấy giá trị của Navigator Exchange tính theo Đô la Đài Loan mới đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 NAVI sang TWD, lên đến 10000 NAVI, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Đô la Đài Loan mới
Navigator Exchange
50000 TWD
1,144.51 NAVI
100000 TWD
2,289.02 NAVI
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi TWD thành NAVI toàn diện, cho thấy giá trị của Đô la Đài Loan mới tính theo Navigator Exchange đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 TWD sang NAVI, lên đến 100000 TWD, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ NAVI/TWD

NAVI/TWD: 1 NAVI = 43.69 TWD; 2025/04/29 16:10:36
Trong 1D vừa qua, Navigator Exchange đã thay đổi -2.01% thành TWD. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy Navigator Exchange(NAVI) đã thay đổi -2.01% thành TWD trong khi đó Đô la Đài Loan mới(TWD) đã thay đổi % thành NAVI trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi NAVI sang TWD: Biến động và thay đổi giá của Navigator Exchange/TWD

Giá Navigator Exchange cao nhất theo TWD 7 ngày qua là 66.17 TWD trong khi giá Navigator Exchange thấp nhất theo TWD trong 7 ngày qua là 34.37 TWD. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá Navigator Exchange theo TWD trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá NAVI theo TWD trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
53.81 TWD
66.17 TWD
66.17 TWD
168.78 TWD
Thấp
53.81 TWD
34.37 TWD
0.9619 TWD
0.8717 TWD
Bình thường
0 TWD
0 TWD
0 TWD
0 TWD
Biến động
%
%
%
%
Biến động
-2.01%
+38.43%
+5587.90%
+217.21%

Thông tin Navigator Exchange

Số liệu thị trường NAVI sang TWD

NAVI/TWD:
NT$43.69
Khối lượng NAVI 24 giờ:
--
Vốn hóa thị trường NAVI:
--
Nguồn cung lưu hành NAVI:
0 NAVI

Tỷ giá NAVI sang TWD hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi Navigator Exchange thành Đô la Đài Loan mới đang tăng trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của Navigator Exchange là NT$43.69 mỗi NAVI, với tổng vốn hoá thị trường của NT$0 TWD dựa trên nguồn cung lưu hành của -- NAVI. Khối lượng giao dịch của Navigator Exchange đã thay đổi 0.00% (NT$0 TWD) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của NAVI là NT$0.

Thông tin thêm về Navigator Exchange trên Bitget

Thông tin Đô la Đài Loan mới

Gii thiu v đng Đô la Đài Loan mi (TWD)

Đô la Đài Loan (TWD) mi là gì?

Đng Đô la Đài Mi (TWD), đưc ký hiu là NT$ và đôi khi đưc viết tt là NT, là đng tin chính thc ca Đài Loan. Mã tin t quc tế ca nó là TWD. Đng tin này đã đưc gii thiu vào năm 1949, thay thế cho Đô la Đài Loan cũ. Đơn v cơ bn ca TWD đưc gi là mt nhân dân t, có th chia nh hơn na thành mưi chiao và 100 fen, tuy nhiên nhng đơn v nh hơn này hiếm khi đưc s dng trong các giao dch hàng ngày. Đô la Đài Loan mi là phương tin thanh toán hp pháp duy nht đưc s dng cho tt c các giao dch ti Đài Loan.

Đô la Đài Mi (TWD) đưc phát hành bi Ngân hàng Trung ương ca Cng hòa Trung Hoa (Đài Loan). Ngân hàng Trung ương này đã tiếp nhn vic phát hành TWD vào năm 2000. Trưc đó, t khi nó đưc gii thiu vào năm 1949 cho đến năm 2000, Ngân hàng Đài Loan là cơ quan chu trách nhim phát hành đng tin này. S chuyn giao trách nhim này cho Ngân hàng Trung ương Cng hòa Trung Hoa đã đánh du s nâng cp ca TWD t mt đng tin cp tnh lên thành đng tin cp quc gia.

V lch s ca TWD

TWD đưc gii thiu vào ngày 15 tháng 6 năm 1949, thay thế đng Đô la Đài Loan Cũ vi t l 40,000 Đô la cũ đi 1 Đô la Đài Loan mi. S thay đi này nhm mc đích chng li tình trng lm phát cc k nghiêm trng mà Trung Quc Dân quc đang phi đi mt trong thi gian Ni chiến Trung Quc. Vic gii thiu đng tin mi đã đánh du mt thi đim quan trng trong lch s kinh tế ca Đài Loan, đt nn móng cho s n đnh tài chính trong tương lai.

Tin giy và tin xu TWD

TWD đưc phát hành dưi nhiu dng tin giy và tin xu. Tin giy đưc phát hành vi các mnh giá NT$100, NT$200 (ít đưc s dng), NT$500, NT$1000 và NT$2000. Các loi tin xu bao gm các mnh giá NT$1, NT$5, NT$10, NT$20 (hiếm khi đưc s dng) và NT$50.

S khác bit gia Đô la Đài Loan mi và Đô la Đài Loan cũ là gì?

Đng Đô la Đài Loan mi (TWD) đưc gii thiu vào năm 1949, thay thế Đô la Đài Cũ đ chng li tình trng lm phát cc k cao mà Đài Loan phi đi mt sau Chiến tranh Thế gii th hai. S thay đi này din ra khi Đài Loan chuyn t quyn kim soát ca Nht Bn sang Cng hòa Trung Hoa, đánh du bi s bt n kinh tế do cuc ni chiến đang din ra ti Trung Quc. Đô la Đài Loan Cũ, b nh hưng bi giá tr gim nhanh chóng, đã dn đến vic phát hành các t tin giy có mnh giá cc k cao, đt ti 1 triu Đô la Đài Loan Cũ vào năm 1949. Ngưc li hoàn toàn, Đô la Đài Loan mi đưc gii thiu vi t l đi 1 Đô la Đài Mi đi đưc 40,000 Đô la Đài Cũ, mt bưc ngot quan trng trong vic n đnh nn kinh tế Đài Loan. Ban đu đưc phát hành bi Ngân hàng Đài Loan chu trách nhim v Đô la Đài Loan Mi sau đó đưc chuyn giao cho Ngân hàng Trung ương Cng hòa Trung Hoa (Đài Loan) vào năm 2000, cng c v thế ca nó như đng tin quc gia và biu tưng cho mt bưc tiến quan trng ng ti s phc hi và n đnh kinh tế.

Có th s dng TWD Trung Quc không?

Không, Đô la Đài Loan Mi (TWD) thông thưng không đưc chp nhn cho các giao dch thông thưng Trung Quc Đi lc. Ti Trung Quc, đng tin chính thc là Đng Nhân dân t (CNY), còn đưc gi là Renminbi (RMB). Đ thc hin các giao dch hàng ngày ti Trung Quc, như mua sm hàng hóa hoc dch v, bn cn s dng Nhân dân t.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá Navigator Exchange phổ biến nhất là NAVI sang TWD, trong đó mã của Navigator Exchange là NAVI. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị TWD đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 95082.58 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 1822.24 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.28 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 148.18 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 83358.90 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 70903.08 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 131774.95 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 537321.17 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 8098040.71 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 49.85 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi NAVI sang TWD

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi NAVI sang TWD
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua NAVI (hoặc USDT) bằng TWD (New Taiwan Dollar)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp NAVI bằng TWD. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua NAVI bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi Navigator Exchange phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
NAVI đến TWD
1 NAVI thành NT$43.69 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
NAVI đến CNY
1 NAVI thành ¥9.85 CNY
popular info Đô la Mỹ
NAVI đến USD
1 NAVI thành $1.35 USD
popular info Euro
NAVI đến EUR
1 NAVI thành €1.19 EUR
popular info Đô la Canada
NAVI đến CAD
1 NAVI thành C$1.88 CAD
popular info Won Hàn Quốc
NAVI đến KRW
1 NAVI thành ₩1,939.08 KRW
popular info Yên Nhật
NAVI đến JPY
1 NAVI thành ¥192.31 JPY
popular info Bảng Anh
NAVI đến GBP
1 NAVI thành £1.01 GBP
popular info Real Brazil
NAVI đến BRL
1 NAVI thành R$7.65 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang TWD

other assets Ethereum
ETH đến TWD
1 ETH thành NT$58,625.5 TWD
other assets Sign
SIGN đến TWD
1 SIGN thành NT$3.36 TWD
other assets Pi
PI đến TWD
1 PI thành NT$18.89 TWD
other assets Virtuals Protocol
VIRTUAL đến TWD
1 VIRTUAL thành NT$46.71 TWD
other assets Solayer
LAYER đến TWD
1 LAYER thành NT$101.68 TWD
other assets Cookie DAO
COOKIE đến TWD
1 COOKIE thành NT$5.4 TWD
other assets TokenFi
TOKEN đến TWD
1 TOKEN thành NT$0.6756 TWD
other assets FLOKI
FLOKI đến TWD
1 FLOKI thành NT$0.002672 TWD
other assets Safe
SAFE đến TWD
1 SAFE thành NT$18.05 TWD
other assets BNB
BNB đến TWD
1 BNB thành NT$19,439.05 TWD

Bảng chuyển đổi từ NAVI sang TWD

Tỷ giá hoán đổi của Navigator Exchange đang tăng.
Tỷ giá hoán đổi 1 NAVI thành Đô la Đài Loan mới đã thay đổi +38.43% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động -2.01%, đạt mức cao nhất là 53.81 TWD và mức thấp nhất là 53.81 TWD . Một tháng trước, giá trị của 1 NAVI là NT$-9.17 TWD , thay đổi +5587.90% so với giá hiện tại. Navigator Exchange đã thay đổi
+NT$
1.22TWD
, tương đương mức thay đổi +165.10% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng16:10 hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 NAVINT$21.84NT$22.4
-2.01%
1 NAVINT$43.69NT$44.79
-2.01%
5 NAVINT$218.43NT$223.96
-2.01%
10 NAVINT$436.87NT$447.93
-2.01%
50 NAVINT$2,184.34NT$2,239.63
-2.01%
100 NAVINT$4,368.68NT$4,479.26
-2.01%
500 NAVINT$21,843.42NT$22,396.31
-2.01%
1000 NAVINT$43,686.84NT$44,792.62
-2.01%

Câu Hỏi Thường Gặp NAVI/TWD

1 Navigator Exchange bằng bao nhiêu TWD?
Hiện tại, giá 1 Navigator Exchange (NAVI) trong Đô la Đài Loan mới (TWD) là NT$43.69.
Tôi có thể mua bao nhiêu NAVI với 1 TWD?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 0.02289 NAVI đối với TWD.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển NAVI sang TWD?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi NAVI sang TWD của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng NAVI bất kỳ sang TWD. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 TWD tương đương 0.1145 NAVI, trong khi 5 NAVI sẽ có giá khoảng 218.43TWD.
Giá cao nhất của NAVI/TWD trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 NAVI tính theo TWD là NT$321.59. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 NAVI/TWD có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của Navigator Exchange tính theo TWD như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi Navigator Exchange (NAVI) đã tăng 38.43%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi Navigator Exchange (NAVI) đã tăng 5587.90% so với Đô la Đài Loan mới (TWD).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ NAVI thành TWD?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa Navigator Exchange và Đô la Đài Loan mới, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của NAVI/TWD. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với NAVI hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá NAVI/TWD tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá NAVI/TWD giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá NAVI/TWD. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của Navigator Exchange và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.