Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi KVERSE thành USD

KVERSE/USD: 1 KVERSE = 0.{5}6701 USD. Giá chuyển đổi 1 Keeps Coin (KVERSE) thành Đô la Mỹ (USD) là 0.{5}6701 USD hôm nay.
KVERSE
KVERSE
USD
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá KVERSE/USD theo thời gian thực, giúp chuyển đổi Keeps Coin (KVERSE) thành Đô la Mỹ (USD) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 KVERSE hiện có giá trị là 0.00 USD. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 KVERSE hiện có giá 0.00 USD, nghĩa là mua 5 KVERSE sẽ mất 0.00 USD. Tương tự, $1 USD có thể được chuyển đổi thành 149,231.58 KVERSE và $50 USD có thể được chuyển đổi thành 746,157.89 KVERSE, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi KVERSE sang USD

Chuyển đổi USD sang KVERSE

Keeps Coin
Đô la Mỹ
1 KVERSE
0.{5}6701  USD
2 KVERSE
0.{4}1340  USD
5 KVERSE
0.{4}3350  USD
10 KVERSE
0.{4}6701  USD
20 KVERSE
0.0001340  USD
50 KVERSE
0.0003350  USD
100 KVERSE
0.0006701  USD
200 KVERSE
0.001340  USD
500 KVERSE
0.003350  USD
1000 KVERSE
0.006701  USD
5000 KVERSE
0.03350  USD
10000 KVERSE
0.06701  USD
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi KVERSE thành USD toàn diện, cho thấy giá trị của Keeps Coin tính theo Đô la Mỹ đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 KVERSE sang USD, lên đến 10000 KVERSE, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Đô la Mỹ
Keeps Coin
1 USD
149,231.58 KVERSE
10 USD
1,492,315.78 KVERSE
50 USD
7,461,578.91 KVERSE
100 USD
14,923,157.82 KVERSE
200 USD
29,846,315.65 KVERSE
500 USD
74,615,789.12 KVERSE
1000 USD
149,231,578.25 KVERSE
2000 USD
298,463,156.5 KVERSE
5000 USD
746,157,891.25 KVERSE
10000 USD
1,492,315,782.5 KVERSE
50000 USD
7,461,578,912.48 KVERSE
100000 USD
14,923,157,824.96 KVERSE
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi USD thành KVERSE toàn diện, cho thấy giá trị của Đô la Mỹ tính theo Keeps Coin đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 USD sang KVERSE, lên đến 100000 USD, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ KVERSE/USD

KVERSE/USD: 1 KVERSE = 0.{5}6701 USD; 2025/05/01 01:24:55
Trong 1D vừa qua, Keeps Coin đã thay đổi -0.01% thành USD. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy Keeps Coin(KVERSE) đã thay đổi -0.01% thành USD trong khi đó Đô la Mỹ(USD) đã thay đổi % thành KVERSE trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi KVERSE sang USD: Biến động và thay đổi giá của Keeps Coin/USD

Giá Keeps Coin cao nhất theo USD 7 ngày qua là 0.{5}6707 USD trong khi giá Keeps Coin thấp nhất theo USD trong 7 ngày qua là 0.{5}6699 USD. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá Keeps Coin theo USD trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá KVERSE theo USD trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
0.{5}6706 USD
0.{5}6707 USD
0.{4}1311 USD
0.0001343 USD
Thấp
0.{5}6700 USD
0.{5}6699 USD
0.{5}6690 USD
0.{6}1999 USD
Bình thường
0 USD
0 USD
0 USD
0 USD
Biến động
%
%
%
%
Biến động
-0.01%
+0.01%
-48.84%
-91.69%

Thông tin Keeps Coin

Số liệu thị trường KVERSE sang USD

KVERSE/USD:
$0.{5}6701
Khối lượng KVERSE 24 giờ:
$1.2
Vốn hóa thị trường KVERSE:
--
Nguồn cung lưu hành KVERSE:
0 KVERSE

Tỷ giá KVERSE sang USD hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi Keeps Coin thành Đô la Mỹ đang tăng trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của Keeps Coin là $0.{5}6701 mỗi KVERSE, với tổng vốn hoá thị trường của $0 USD dựa trên nguồn cung lưu hành của -- KVERSE. Khối lượng giao dịch của Keeps Coin đã thay đổi -0.02% ($-0.00 USD) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của KVERSE là $1.2.

Thông tin thêm về Keeps Coin trên Bitget

Thông tin Đô la Mỹ

V đng đô la M (USD)

Đô la M (USD) là gì?

Đô la M (USD), đưc ký hiu theo mã ISO là USD và thưng đưc viết tt là US$, là tin t chính thc ca Hp chúng quc Hoa K. Đây là mt trong nhng loi tin t d nhn biết và có nh hưng nht trên thế gii. USD đưc s dng Hoa K và các lãnh th chính thc ca Hoa K, như Puerto Rico, Guam, America Samoa, Qun đo Virgin thuc M và Qun đo Bc Marina. Ngoài ra, 11 quc gia khác s dng USD làm tin t chính thc, bao gm Ecuador, El Salvador, Zimbabwe, Palau, Qun đo Marshall, Panama, Qun đo Virgin thuc Anh, Turks và Caicos, Timor-Leste, Micronesia và Bonaire.

Vic phát hành và qun lý USD là trách nhim ca Cc D tr Liên bang, ngân hàng trung ương Hoa K. Cc D tr Liên bang, hay "Fed", qun lý chính sách tin t ca đt nưc và đm bo s n đnh và toàn vn ca tin t. B Tài chính Hoa K, thông qua Cc Khc và In, đưc giao nhim v in tin giy, trong khi S đúc tin Hoa K sn xut tin xu.

V lch s ca USD

Đô la M (USD) có mt lch s phong ph, phn ánh s phát trin ca Hoa K. Ban đu phi vt ln vi các loi ngoi t đa dng sau đc lp, nhu cu v mt h thng hp nht đã dn đến vic Quc hi Lc đa chp nhn đng đô la làm tin t quc gia vào ngày 6 tháng 7 năm 1785. S la chn này b nh hưng bi s thnh hành ca đng đô la Tây Ban Nha châu M. Đo lut đúc tin năm 1792 tiếp tc thiết lp đng thái này, to ra Cc Đúc tin Hoa K và xác đnh giá tr ca đng đô la bng vàng và bc, khi xưng tiêu chun lưng kim nhm n đnh nn kinh tế quc gia và đt nn móng cho tăng trưng tài chính trong tương lai. Thế k 20 chng kiến ​​s gia tăng nh hưng toàn cu ca USD, đc bit là vi Hip đnh Bretton Woods năm 1944, neo các đng tin toàn cu vi đng đô la, sau đó liên kết vi vàng, khiến nó tr thành đng tin d tr chính trên toàn thế gii. Trng thái này phát trin vào năm 1971 khi USD chuyn sang tin t pháp đnh, đưc h tr bi qu tín dng và tín dng ca chính ph Hoa K.

Tin giy và tin xu USD

Hoa K hin in các loi tin có mnh giá $1, $2, $5, $10, $20, $50 và $100. Vic in tin mnh giá trên 100 USD đã chm dt vào năm 1946 và vic lưu hành chính thc dng li vào năm 1969. Các t tin hin đi ca Hoa K đã kết hp các màu sc b sung k t năm 2004 đ phân bit và kế hoch đang đưc tiến hành đ b sung các tính năng xúc giác đưc ci thin cho ngưi khiếm th.

B Đúc tin cũng sn xut tin xu có mnh giá 1 xu (penny), 5 xu (niken), 10 xu (dime), 25 xu (quarter), 50 xu (na đô la) và 1 đô la. Nhng đng tin này đưc s dng cho các giao dch hàng ngày và cũng bao gm các phiên bn sưu tm và k nim.

Đng tin d tr ca thế gii

Vic đng đô la M tr thành đng tin d tr ca thế gii bt ngun t s kết hp ca các s kin lch s và chiến lưc kinh tế. Ni lên như mt cưng quc kinh tế thng tr vào đu thế k 20, Hoa K đã cng c v thế ca đng đô la thông qua vic thành lp Cc D tr Liên bang vào năm 1913 và tích lũy lưng vàng d tr đáng k trong Thế chiến I. Hip đnh Bretton Woods năm 1944, trong đó 44 Các quc gia đng minh đã neo đng tin ca h vi đng đô la, đánh du mt thi đim quan trng, liên kết hiu qu tài chính và thương mi toàn cu vi đng tin ca M. Điu này đưc cng c bi sc mnh và quy mô ca nn kinh tế M cũng như s thng tr ca th trưng tài chính nưc này. Vào năm 2022, đng đô la chiếm 59% tng d tr ngân hàng nưc ngoài, phn ánh tm nh hưng toàn cu lâu dài ca nó. Bt chp các cuc tho lun v vic phi đô la hóa, đng đô la M vn là đng tin d tr chính, mt minh chng cho vai trò trung tâm ca nó trong h thng kinh tế quc tế.

Ch s Đô la M (USDX) là gì?

Ch s Đô la M (USDX) là mt công c tài chính quan trng đ đo lưng giá tr ca Đô la M (USD) so vi r ngoi t. Đưc thành lp vào năm 1973, USDX đưc to ra sau s sp đ ca Tha thun Bretton Woods. Ch s này bao gm s kết hp đa dng ca các loi tin t, ban đu bao gm 17 loi tin t t 17 quc gia. Tuy nhiên, vi s ra đi ca đng Euro vào năm 1999, ch s này đã đưc điu chnh và hin nay ch yếu theo dõi đng USD so vi 6 loi tin t chính trên thế gii: Euro (EUR), Yên Nht (JPY), Bng Anh (GBP), Đô la Canada ( CAD), Krona Thy Đin (SEK) và Franc Thy Sĩ (CHF).

Mi quan h gia USD và vàng là gì?

Trong lch s, Đô la M (USD) đưc gn cht vi vàng, hot đng theo h thng bn v vàng. H thng này, đưc chính thc hóa vào đu thế k 20, đã neo giá tr ca USD vi mt lưng vàng c th, mang li s n đnh và nim tin vào giá tr ca đng tin. Tuy nhiên, vào năm 1971, điu này đã thay đi đáng k vi "Cú sc Nixon", chm dt kh năng chuyn đi ca USD thành vàng và chuyn đng tin này sang h thng tin pháp đnh. Đng thái này đã tách giá tr ca USD khi vàng, khiến nó chu s tác đng ca các ngun lc th trưng và chính sách ca chính ph.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá Keeps Coin phổ biến nhất là KVERSE sang USD, trong đó mã của Keeps Coin là KVERSE. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị USD đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 94047.88 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 1766.38 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.17 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 144.70 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 83053.68 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 70592.34 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 129729.65 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 533561.84 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 7952801.59 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 48.61 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi KVERSE sang USD

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi KVERSE sang USD
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua KVERSE (hoặc USDT) bằng USD (United States Dollar)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp KVERSE bằng USD. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua KVERSE bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi Keeps Coin phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
KVERSE đến TWD
1 KVERSE thành NT$0.0002147 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
KVERSE đến CNY
1 KVERSE thành ¥0.{4}4870 CNY
popular info Đô la Mỹ
KVERSE đến USD
1 KVERSE thành $0.{5}6701 USD
popular info Euro
KVERSE đến EUR
1 KVERSE thành €0.{5}5918 EUR
popular info Đô la Canada
KVERSE đến CAD
1 KVERSE thành C$0.{5}9243 CAD
popular info Won Hàn Quốc
KVERSE đến KRW
1 KVERSE thành ₩0.009547 KRW
popular info Yên Nhật
KVERSE đến JPY
1 KVERSE thành ¥0.0009584 JPY
popular info Bảng Anh
KVERSE đến GBP
1 KVERSE thành £0.{5}5030 GBP
popular info Real Brazil
KVERSE đến BRL
1 KVERSE thành R$0.{4}3802 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang USD

other assets Bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành $94,668.03 USD
other assets XRP
XRP đến USD
1 XRP thành $2.2 USD
other assets Solana
SOL đến USD
1 SOL thành $148.38 USD
other assets Biswap
BSW đến USD
1 BSW thành $0.05431 USD
other assets FLOKI
FLOKI đến USD
1 FLOKI thành $0.{4}9024 USD
other assets Voxies
VOXEL đến USD
1 VOXEL thành $0.1196 USD
other assets Worldcoin
WLD đến USD
1 WLD thành $1.15 USD
other assets Curve DAO Token
CRV đến USD
1 CRV thành $0.7351 USD
other assets Fartcoin
FARTCOIN đến USD
1 FARTCOIN thành $1.23 USD
other assets Sui
SUI đến USD
1 SUI thành $3.53 USD

Bảng chuyển đổi từ KVERSE sang USD

Tỷ giá hoán đổi của Keeps Coin đang giảm.
Tỷ giá hoán đổi 1 KVERSE thành Đô la Mỹ đã thay đổi +0.01% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động -0.01%, đạt mức cao nhất là 0.{5}6706 USD và mức thấp nhất là 0.{5}6700 USD . Một tháng trước, giá trị của 1 KVERSE là $0.{4}1310 USD , thay đổi -48.84% so với giá hiện tại. Keeps Coin đã thay đổi
-$
0.0008570USD
, tương đương mức thay đổi -99.22% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng01:24 am hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 KVERSE$0.{5}3350$0.{5}3351
-0.01%
1 KVERSE$0.{5}6701$0.{5}6702
-0.01%
5 KVERSE$0.{4}3350$0.{4}3351
-0.01%
10 KVERSE$0.{4}6701$0.{4}6702
-0.01%
50 KVERSE$0.0003350$0.0003351
-0.01%
100 KVERSE$0.0006701$0.0006702
-0.01%
500 KVERSE$0.003350$0.003351
-0.01%
1000 KVERSE$0.006701$0.006702
-0.01%

Câu Hỏi Thường Gặp KVERSE/USD

1 Keeps Coin bằng bao nhiêu USD?
Hiện tại, giá 1 Keeps Coin (KVERSE) trong Đô la Mỹ (USD) là $0.{5}6701.
Tôi có thể mua bao nhiêu KVERSE với 1 USD?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 149,231.58 KVERSE đối với USD.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển KVERSE sang USD?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi KVERSE sang USD của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng KVERSE bất kỳ sang USD. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 USD tương đương 746,157.89 KVERSE, trong khi 5 KVERSE sẽ có giá khoảng 0.{4}3350USD.
Giá cao nhất của KVERSE/USD trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 KVERSE tính theo USD là $0.09828. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 KVERSE/USD có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của Keeps Coin tính theo USD như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi Keeps Coin (KVERSE) đã tăng 0.01%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi Keeps Coin (KVERSE) đã giảm 48.84% so với Đô la Mỹ (USD).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ KVERSE thành USD?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa Keeps Coin và Đô la Mỹ, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của KVERSE/USD. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với KVERSE hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá KVERSE/USD tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá KVERSE/USD giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá KVERSE/USD. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của Keeps Coin và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.