Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi BRETT thành USD

BRETT/USD: 1 BRETT = 0.{5}2500 USD. Giá chuyển đổi 1 Bretter Brett (BRETT) thành Đô la Mỹ (USD) là 0.{5}2500 USD hôm nay.
BRETT
BRETT
USD
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá BRETT/USD theo thời gian thực, giúp chuyển đổi Bretter Brett (BRETT) thành Đô la Mỹ (USD) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 BRETT hiện có giá trị là 0.00 USD. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 BRETT hiện có giá 0.00 USD, nghĩa là mua 5 BRETT sẽ mất 0.00 USD. Tương tự, $1 USD có thể được chuyển đổi thành 400,015.68 BRETT và $50 USD có thể được chuyển đổi thành 2,000,078.4 BRETT, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi BRETT sang USD

Chuyển đổi USD sang BRETT

Bretter Brett
Đô la Mỹ
1 BRETT
0.{5}2500  USD
2 BRETT
0.{5}5000  USD
5 BRETT
0.{4}1250  USD
10 BRETT
0.{4}2500  USD
20 BRETT
0.{4}5000  USD
50 BRETT
0.0001250  USD
100 BRETT
0.0002500  USD
200 BRETT
0.0005000  USD
500 BRETT
0.001250  USD
1000 BRETT
0.002500  USD
5000 BRETT
0.01250  USD
10000 BRETT
0.02500  USD
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi BRETT thành USD toàn diện, cho thấy giá trị của Bretter Brett tính theo Đô la Mỹ đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 BRETT sang USD, lên đến 10000 BRETT, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Đô la Mỹ
Bretter Brett
1 USD
400,015.68 BRETT
10 USD
4,000,156.81 BRETT
50 USD
20,000,784.03 BRETT
100 USD
40,001,568.06 BRETT
200 USD
80,003,136.12 BRETT
500 USD
200,007,840.31 BRETT
1000 USD
400,015,680.61 BRETT
2000 USD
800,031,361.23 BRETT
5000 USD
2,000,078,403.07 BRETT
10000 USD
4,000,156,806.15 BRETT
50000 USD
20,000,784,030.73 BRETT
100000 USD
40,001,568,061.47 BRETT
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi USD thành BRETT toàn diện, cho thấy giá trị của Đô la Mỹ tính theo Bretter Brett đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 USD sang BRETT, lên đến 100000 USD, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ BRETT/USD

BRETT/USD: 1 BRETT = 0.{5}2500 USD; 2025/06/01 17:33:10
Trong 1D vừa qua, Bretter Brett đã thay đổi -0.61% thành USD. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy Bretter Brett(BRETT) đã thay đổi -0.61% thành USD trong khi đó Đô la Mỹ(USD) đã thay đổi % thành BRETT trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi BRETT sang USD: Biến động và thay đổi giá của Bretter Brett/USD

Giá Bretter Brett cao nhất theo USD 7 ngày qua là 0.{5}3207 USD trong khi giá Bretter Brett thấp nhất theo USD trong 7 ngày qua là 0.{5}2394 USD. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá Bretter Brett theo USD trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá BRETT theo USD trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
0.{5}2518 USD
0.{5}3207 USD
0.{5}5770 USD
1,798.96 USD
Thấp
0.{5}2438 USD
0.{5}2394 USD
0.{5}2379 USD
0.{6}9980 USD
Bình thường
0 USD
0 USD
0 USD
0 USD
Biến động
%
%
%
%
Biến động
-0.61%
-16.52%
-27.81%
+42.52%

Thông tin Bretter Brett

Số liệu thị trường BRETT sang USD

BRETT/USD:
$0.{5}2500
Khối lượng BRETT 24 giờ:
$1,500.11
Vốn hóa thị trường BRETT:
--
Nguồn cung lưu hành BRETT:
0 BRETT

Tỷ giá BRETT sang USD hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi Bretter Brett thành Đô la Mỹ đang giảm trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của Bretter Brett là $0.{5}2500 mỗi BRETT, với tổng vốn hoá thị trường của $0 USD dựa trên nguồn cung lưu hành của -- BRETT. Khối lượng giao dịch của Bretter Brett đã thay đổi -91.76% ($-16,709.94 USD) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của BRETT là $18,210.05.

Thông tin thêm về Bretter Brett trên Bitget

Thông tin Đô la Mỹ

V đng đô la M (USD)

Đô la M (USD) là gì?

Đô la M (USD), đưc ký hiu theo mã ISO là USD và thưng đưc viết tt là US$, là tin t chính thc ca Hp chúng quc Hoa K. Đây là mt trong nhng loi tin t d nhn biết và có nh hưng nht trên thế gii. USD đưc s dng Hoa K và các lãnh th chính thc ca Hoa K, như Puerto Rico, Guam, America Samoa, Qun đo Virgin thuc M và Qun đo Bc Marina. Ngoài ra, 11 quc gia khác s dng USD làm tin t chính thc, bao gm Ecuador, El Salvador, Zimbabwe, Palau, Qun đo Marshall, Panama, Qun đo Virgin thuc Anh, Turks và Caicos, Timor-Leste, Micronesia và Bonaire.

Vic phát hành và qun lý USD là trách nhim ca Cc D tr Liên bang, ngân hàng trung ương Hoa K. Cc D tr Liên bang, hay "Fed", qun lý chính sách tin t ca đt nưc và đm bo s n đnh và toàn vn ca tin t. B Tài chính Hoa K, thông qua Cc Khc và In, đưc giao nhim v in tin giy, trong khi S đúc tin Hoa K sn xut tin xu.

V lch s ca USD

Đô la M (USD) có mt lch s phong ph, phn ánh s phát trin ca Hoa K. Ban đu phi vt ln vi các loi ngoi t đa dng sau đc lp, nhu cu v mt h thng hp nht đã dn đến vic Quc hi Lc đa chp nhn đng đô la làm tin t quc gia vào ngày 6 tháng 7 năm 1785. S la chn này b nh hưng bi s thnh hành ca đng đô la Tây Ban Nha châu M. Đo lut đúc tin năm 1792 tiếp tc thiết lp đng thái này, to ra Cc Đúc tin Hoa K và xác đnh giá tr ca đng đô la bng vàng và bc, khi xưng tiêu chun lưng kim nhm n đnh nn kinh tế quc gia và đt nn móng cho tăng trưng tài chính trong tương lai. Thế k 20 chng kiến ​​s gia tăng nh hưng toàn cu ca USD, đc bit là vi Hip đnh Bretton Woods năm 1944, neo các đng tin toàn cu vi đng đô la, sau đó liên kết vi vàng, khiến nó tr thành đng tin d tr chính trên toàn thế gii. Trng thái này phát trin vào năm 1971 khi USD chuyn sang tin t pháp đnh, đưc h tr bi qu tín dng và tín dng ca chính ph Hoa K.

Tin giy và tin xu USD

Hoa K hin in các loi tin có mnh giá $1, $2, $5, $10, $20, $50 và $100. Vic in tin mnh giá trên 100 USD đã chm dt vào năm 1946 và vic lưu hành chính thc dng li vào năm 1969. Các t tin hin đi ca Hoa K đã kết hp các màu sc b sung k t năm 2004 đ phân bit và kế hoch đang đưc tiến hành đ b sung các tính năng xúc giác đưc ci thin cho ngưi khiếm th.

B Đúc tin cũng sn xut tin xu có mnh giá 1 xu (penny), 5 xu (niken), 10 xu (dime), 25 xu (quarter), 50 xu (na đô la) và 1 đô la. Nhng đng tin này đưc s dng cho các giao dch hàng ngày và cũng bao gm các phiên bn sưu tm và k nim.

Đng tin d tr ca thế gii

Vic đng đô la M tr thành đng tin d tr ca thế gii bt ngun t s kết hp ca các s kin lch s và chiến lưc kinh tế. Ni lên như mt cưng quc kinh tế thng tr vào đu thế k 20, Hoa K đã cng c v thế ca đng đô la thông qua vic thành lp Cc D tr Liên bang vào năm 1913 và tích lũy lưng vàng d tr đáng k trong Thế chiến I. Hip đnh Bretton Woods năm 1944, trong đó 44 Các quc gia đng minh đã neo đng tin ca h vi đng đô la, đánh du mt thi đim quan trng, liên kết hiu qu tài chính và thương mi toàn cu vi đng tin ca M. Điu này đưc cng c bi sc mnh và quy mô ca nn kinh tế M cũng như s thng tr ca th trưng tài chính nưc này. Vào năm 2022, đng đô la chiếm 59% tng d tr ngân hàng nưc ngoài, phn ánh tm nh hưng toàn cu lâu dài ca nó. Bt chp các cuc tho lun v vic phi đô la hóa, đng đô la M vn là đng tin d tr chính, mt minh chng cho vai trò trung tâm ca nó trong h thng kinh tế quc tế.

Ch s Đô la M (USDX) là gì?

Ch s Đô la M (USDX) là mt công c tài chính quan trng đ đo lưng giá tr ca Đô la M (USD) so vi r ngoi t. Đưc thành lp vào năm 1973, USDX đưc to ra sau s sp đ ca Tha thun Bretton Woods. Ch s này bao gm s kết hp đa dng ca các loi tin t, ban đu bao gm 17 loi tin t t 17 quc gia. Tuy nhiên, vi s ra đi ca đng Euro vào năm 1999, ch s này đã đưc điu chnh và hin nay ch yếu theo dõi đng USD so vi 6 loi tin t chính trên thế gii: Euro (EUR), Yên Nht (JPY), Bng Anh (GBP), Đô la Canada ( CAD), Krona Thy Đin (SEK) và Franc Thy Sĩ (CHF).

Mi quan h gia USD và vàng là gì?

Trong lch s, Đô la M (USD) đưc gn cht vi vàng, hot đng theo h thng bn v vàng. H thng này, đưc chính thc hóa vào đu thế k 20, đã neo giá tr ca USD vi mt lưng vàng c th, mang li s n đnh và nim tin vào giá tr ca đng tin. Tuy nhiên, vào năm 1971, điu này đã thay đi đáng k vi "Cú sc Nixon", chm dt kh năng chuyn đi ca USD thành vàng và chuyn đng tin này sang h thng tin pháp đnh. Đng thái này đã tách giá tr ca USD khi vàng, khiến nó chu s tác đng ca các ngun lc th trưng và chính sách ca chính ph.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá Bretter Brett phổ biến nhất là BRETT sang USD, trong đó mã của Bretter Brett là BRETT. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị USD đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 104362.55 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 2515.38 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.16 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 154.44 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 91964.28 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 77530.94 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 143394.15 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 597475.63 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 8930157.72 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 54.56 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi BRETT sang USD

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi BRETT sang USD
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua BRETT (hoặc USDT) bằng USD (United States Dollar)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp BRETT bằng USD. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua BRETT bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi Bretter Brett phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
BRETT đến TWD
1 BRETT thành NT$0.{4}7479 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
BRETT đến CNY
1 BRETT thành ¥0.{4}1800 CNY
popular info Đô la Mỹ
BRETT đến USD
1 BRETT thành $0.{5}2500 USD
popular info Euro
BRETT đến EUR
1 BRETT thành €0.{5}2203 EUR
popular info Đô la Canada
BRETT đến CAD
1 BRETT thành C$0.{5}3435 CAD
popular info Won Hàn Quốc
BRETT đến KRW
1 BRETT thành ₩0.003457 KRW
popular info Yên Nhật
BRETT đến JPY
1 BRETT thành ¥0.0003601 JPY
popular info Bảng Anh
BRETT đến GBP
1 BRETT thành £0.{5}1857 GBP
popular info Real Brazil
BRETT đến BRL
1 BRETT thành R$0.{4}1431 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang USD

other assets FLock.io
FLOCK đến USD
1 FLOCK thành $0.2089 USD
other assets Paris Saint-Germain Fan Token
PSG đến USD
1 PSG thành $2 USD
other assets Xterio
XTER đến USD
1 XTER thành $0.2351 USD
other assets Tutorial
TUT đến USD
1 TUT thành $0.02702 USD
other assets Horizen
ZEN đến USD
1 ZEN thành $10.24 USD
other assets Acala Token
ACA đến USD
1 ACA thành $0.02922 USD
other assets Zcash
ZEC đến USD
1 ZEC thành $51.24 USD
other assets Assisterr AI
ASRR đến USD
1 ASRR thành $0.3419 USD
other assets KernelDAO
KERNEL đến USD
1 KERNEL thành $0.1571 USD
other assets Allo
RWA đến USD
1 RWA thành $0.008359 USD

Bảng chuyển đổi từ BRETT sang USD

Tỷ giá hoán đổi của Bretter Brett đang giảm.
Tỷ giá hoán đổi 1 BRETT thành Đô la Mỹ đã thay đổi -16.52% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động -0.61%, đạt mức cao nhất là 0.{5}2518 USD và mức thấp nhất là 0.{5}2438 USD . Một tháng trước, giá trị của 1 BRETT là $0.{5}3463 USD , thay đổi -27.81% so với giá hiện tại. Bretter Brett đã thay đổi
-$
0.{4}1913USD
, tương đương mức thay đổi -88.44% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng17:33 hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 BRETT
$0.{5}1250$0.{5}1258
-0.61%
1 BRETT
$0.{5}2500$0.{5}2515
-0.61%
5 BRETT
$0.{4}1250$0.{4}1258
-0.61%
10 BRETT
$0.{4}2500$0.{4}2515
-0.61%
50 BRETT
$0.0001250$0.0001258
-0.61%
100 BRETT
$0.0002500$0.0002515
-0.61%
500 BRETT
$0.001250$0.001258
-0.61%
1000 BRETT
$0.002500$0.002515
-0.61%

Câu Hỏi Thường Gặp BRETT/USD

1 Bretter Brett bằng bao nhiêu USD?
Hiện tại, giá 1 Bretter Brett (BRETT) trong Đô la Mỹ (USD) là $0.{5}2500.
Tôi có thể mua bao nhiêu BRETT với 1 USD?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 400,015.68 BRETT đối với USD.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển BRETT sang USD?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi BRETT sang USD của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng BRETT bất kỳ sang USD. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 USD tương đương 2,000,078.4 BRETT, trong khi 5 BRETT sẽ có giá khoảng 0.{4}1250USD.
Giá cao nhất của BRETT/USD trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 BRETT tính theo USD là $1,798.96. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 BRETT/USD có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của Bretter Brett tính theo USD như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi Bretter Brett (BRETT) đã giảm 16.52%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi Bretter Brett (BRETT) đã giảm 27.81% so với Đô la Mỹ (USD).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ BRETT thành USD?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa Bretter Brett và Đô la Mỹ, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của BRETT/USD. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với BRETT hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá BRETT/USD tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá BRETT/USD giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá BRETT/USD. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của Bretter Brett và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Niêm yết coin mới nhất trên Bitget

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.